ÁC VĂN BẢN ĐIỀU HÀNH CÔNG TÁC NỘI BỘ CỦA NHÀ TRƯỜNG Năm học 2018-2019
Lượt xem:
PHÒNG GIÁO DỤC-ĐÀO TẠO THỊ XÃ BUÔN HỒ
TRƯỜNG TIỂU HỌC TRẦN QUỐC TUẤN
CÁC VĂN BẢN ĐIỀU HÀNH CÔNG TÁC NỘI BỘ CỦA NHÀ TRƯỜNG
Năm học 2018-2019
| A | KẾ HOẠCH DÀI HẠN |
| 1 | Kế hoạch phát triển giáo dục đến năm 2020. |
| 2 | Kế hoạch xây dựng trường chuẩn quốc gia đến năm 2020. |
| 3 | Kế hoạch phong trào thi đua yêu nước giai đoạn 2017-2020. |
| 4 | Kế hoạch cải tiến chất lượng giáo dục giai đoạn 2017-2020. |
| 5 | Kế hoạch xây dựng, mua sắm, sữa chữa CSVC-TBDH-SÁCH đến năm 2022. |
| B | KẾ HOẠCH NĂM HỌC |
| I | KẾ HOẠCH CHUNG |
| 1 | Kế hoạch tuyển sinh. |
| 2 | Kế hoạch phòng cháy chữa cháy (phối hợp). |
| 3 | Kế hoạch thực hiện công khai các thủ tục hành chính. |
| 4 | Kế hoạch thực hiện An toàn giao thông (phối hợp). |
| 5 | Kế hoạch thực hiện công tác bảo vệ môi trường. |
| 6 | Kế hoạch phòng chống tai nạn TT; phòng chống đuối nước trong trường học. |
| 7 | Kế hoạch thực hiện chương trình phòng chống tội phạm, phòng chống ma túy, mua bán người trong trường học. |
| 8 | Kế hoạch công tác an toàn về an ninh, trật tự trường học năm 2018 (phối hợp). |
| 9 | Kế hoạch công tác an toàn về an ninh, trật tự trường học năm 2019 (phối hợp). |
| 10 | Kế hoạch PC tham nhũng, thực hành tiết kiệm, chống lãng phí năm 2018. |
| 11 | Kế hoạch PC tham nhũng năm 2019. |
| 12 | Kế hoạch thực hiện các hoạt động xây dựng THTT-HSTC (phối hợp). |
| 13 | Kế hoạch công tác pháp chế và công tác học sinh. |
| 14 | Kế hoạch công tác đánh giá xếp loại HT-PHT. |
| 15 | Kế hoạch công tác đánh giá xếp loại GV-NV. |
| 16 | Kế hoạch kiểm tra nội bộ nhà trường. |
| 17 | Kế hoạch tổ chức các hoạt động thi đua. |
| 18 | Kế hoạch năm học. |
| 19 | Kế hoạch học kì I. |
| 20 | Kế hoạch phát triển đội ngũ nhà giáo và cán bộ quản lí. |
| 21 | Kế hoạch cải tiến chất lượng giáo dục năm học 2018-2019. |
| 22 | Kế hoạch dạy học 2 buổi/ngày. |
| 23 | Kế hoạch dạy học Tiếng Anh. |
| 24 | Kế hoạch tư vấn tâm lí cho học sinh năm 2018. |
| 25 | Kế hoạch tư vấn tâm lí cho học sinh năm 2019. |
| 26 | Kế hoạch thực hiện các hoạt động XDĐSVH và công tác gia đình ngành GDĐT năm 2018. |
| 27 | Kế hoạch phòng chống bạo lực, xâm hại trẻ em (phối hợp). |
| 28 | Kế hoạch công tác phổ biến, giáo dục pháp luật năm 2019. |
| II | KẾ HOẠCH CHUYÊN MÔN |
| 1 | Kế hoạch chuyên môn. |
| 2 | Kế hoạch bồi dưỡng CMNV. |
| 3 | Kế hoạch tổ chức các HĐGDNGLL. |
| 4 | Kế hoạch giáo dục HSKT-HSHN. |
| 5 | Kế hoạch bồi dưỡng học sinh năng khiếu. |
| 6 | Kế hoạch phụ đạo học sinh khó khăn trong học tập. |
| 7 | Kế hoạch tổ chức hội thi giáo viên dạy giỏi cấp trường. |
| 8 | Kế hoạch tổ chức hoạt động câu lạc bộ. |
| 9 | Kế hoạch tổ chức hội thi giáo viên chủ nhiệm giỏi cấp trường. |
| 10 | Kế hoạch BDTX. |
| 11 | Kế hoạch hoạt động các câu lạc bộ. |
| 12 | Kế hoạch tổ chức hội thi Tiết đọc thư viện giỏi cấp trường. |
| C | NỘI QUI, QUI CHẾ, QUI TẮC |
| 1 | Nội qui cho Cán bộ; Viên chức. |
| 2 | Nội qui cho học sinh. |
| 3 | Nội qui phòng cháy, chữa cháy. |
| 4 | Nội qui phòng Tin học. |
| 4 | Qui chế thực hiện dân chủ trong hoạt động của nhà trường. |
| 5 | Qui chế hoạt động phối hợp giữa BGH và BCHCĐ. |
| 6 | Qui chế hoạt động phối hợp giữa nhà trường và BĐDCMHS. |
| 8 | Qui chế đánh giá xếp loại CBVC. |
| 9 | Qui chế làm việc nội bộ trường học. |
| 10 | Qui tắc ứng xử và môi trường văn hóa nhà trường. |
| 11 | Qui chế chuyên môn. |
| 12 | Qui chế KTNB trường học. |
| 13 | Qui chế sử dụng và quản lí dấu trường. |
| 14 | Qui chế hoạt động phối hợp giữa nhà trường, gia đình và xã hội trong việc chăm sóc, giáo dục học sinh. |
| 15 | Qui chế quản lí và sử dụng sổ điểm điện tử. |
| 16 | Qui chế hoạt động của website nhà trường |